Máy đo tỷ trọng thuốc bột JV 100i, JV 200i Copley – Anh

Giá bán: Liên hệ

    MÁY ĐO TỶ TRỌNG THUỐC BỘT JV 100i, JV 200i

    Model: JV 100i / JV 200i

    Hãng sản xuất: Copley Scientific – Anh

    Xuất xứ: Anh

    Mô tả máy đo tỷ trọng thuốc bột JV 100i, JV 200i

    JVi Series của Copley là một giải pháp tin cậy trong quá trình kiểm tra tỷ trọng gõ của các loại bột, hạt và các sản phẩm tương tự. Thiết bị cung cấp kết quả nhằm tính toán tỷ lệ Hauser cho một loại tiêu chuẩn công nghiệp.

    Đặc điểm máy đo tỷ trọng thuốc bột JV 100i, JV 200i

    – Tuân thủ theo Ph. Eur., USP và ASTM

    – 3 trong 1: Một thiết bị đơn giản có thể hỗ trợ tới phương pháp 1, 2 và 3

    – Tốc độ làm việc có thể được điều chỉnh theo dạng tăng tốc dần hoặc ở mức độ không đổi với độ nhạy cao

    – Có thể lựa chọn thiết bị với 1 vị trí hoặc 2 vị trí làm việc

    – Màn hình cảm ứng cho phép vận hành thiết bị đơn giản

    – Tích hợp tính toán của giá trị bulk density, tapped density, tỷ lệ Hausner và chỉ số nén (compressibility index)

    – Truy xuất kết quả báo cáo qua cổng RS232, USB A hoặc USB B

    – Có thể tùy chọn thêm remote điều chỉnh thiết bị hoạt động từ xa

    Thông số kỹ thuật máy đo tỷ trọng thuốc bột JV 100i, JV 200i

    Model

    JV 100i

    JV 200i

    Cat No

    1631

    1632

    Số vị trí làm việc

    1

    2

    Phương pháp test theo Eur. Ph và USP

    1, 2 và 3

    1, 2 và 3

    Kích thước (mm)

    260 x 347 x 562

    260 x 347 x 562

     

    – Tuân thủ theo Ph. Eur. 2.9.34, USP <616>

    – Thao tác người dùng: Thực hiện trên màn hình cảm ứng

    – Thông số kiểm tra cài đặt: Theo thời gian (time) hoặc theo số lần gõ (tap)

    – Thời gian làm việc cài đặt: Lên đến 99 giờ, 59 phút, 59 giây

    – Số vị trí làm việc: 1 vị trí (bên trái) hoặc 2 vị trí (bên phải, bên trái)

    – Cổng kết nối: RS 232, USB A (kết nối máy in), USB B (kết nối máy tính)

    – Chi tiết phương pháp hỗ trợ:

    + Phương pháp 1: 14 mm tại 300 taps/min

    + Phương pháp 2: 3 mm tại 250 taps/min

    + Phương pháp 3: 3 mm, 14 mm tại 50/60 taps/minute

    – Chức năng cảnh báo alarm: Cảnh báo khi chương trình làm việc hoàn thành

    Thiết bị cung cấp theo máy đo tỷ trọng thuốc bột JV 100i, JV 200i bao gồm

    – Máy chính

    – Ống đong thủy tinh 250ml

    – Giấy kiểm tra trước khi xuất xưởng

    – Hướng dẫn sử dụng

    Thông tin đặt hàng với các lựa chọn cho máy đo tỷ trọng thuốc bột JV 100i, JV 200i

    – Máy đo tỷ trọng thuốc bột JV 100i, method 1, ống đong 250ml: Cat No: 1631-1

    – Máy đo tỷ trọng thuốc bột JV 100i, method 2, ống đong 250ml: Cat No: 1631-2

    – Máy đo tỷ trọng thuốc bột JV 100i, method 3, 3mm Drop: Cat No: 1631-3

    – Máy đo tỷ trọng thuốc bột JV 100i, method 3, 14mm Drop: Cat No: 1631-4

    – Máy đo tỷ trọng thuốc bột JV 200i, method 2, ống đong 250ml: Cat No: 1632-2

    – Máy đo tỷ trọng thuốc bột , method 3, 3mm Drop: Cat No: 1632-3

    – Máy đo tỷ trọng thuốc bột , method 3, 14mm Drop: Cat No: 1632-4

    Phụ kiện tùy chọn cho máy đo tỷ trọng thuốc bột JV 100i, JV 200i

    – Hồ sơ IQ/OQ/PQ, Cat No: 1603

    – Bộ dụng cụ thẩm định, Cat No: 1616

    – Ống đong 250ml, Cat No: 1604

    – Ống đong 100ml, Cat No: 1605

    – Cốc chứa mẫu theo method 3, Cat No: 1635

    – Giá giữ cho ống đong 250ml, method 1, Cat No: 1643

    – Giá giữ cho ống đong 250ml, method 2, Cat No: 1644

    – Giá giữ cho ống đong 100ml, method 1, Cat No: 1641

    – Giá giữ cho ống đong 100ml, method 2, Cat No: 1642

    – Giá giữ cho cốc chứa mẫu, method 3, 3mm drop, Cat No: 1645

    – Giá giữ cho cốc chứa mẫu, method 3, 14mm drop, Cat No: 1646

    – Buồng chắn âm thanh cho thiết bị, Cat No: 1636

    – Ống đong 50ml, Cat No: 1609

    – Ống đong 25ml, Cat No: 1610

    – Ống đong 10ml, Cat No: 1611

    – Ống đong 5ml, Cat No: 1612