GIẤY LỌC ĐỊNH LƯỢNG ADVANTEC
Hãng sản xuất: Advantec – Nhật
Giấy lọc định lượng Advantec gồm các loại: số 3, số 5A, số 5B, số 5C, số 6, số 7
Thông tin đặt hàng cho giấy lọc định lượng Advantec Số 3
• Sản phẩm có sẵn phù hợp với đĩa có đường kính: 55mm, 70mm, 90mm, 110mm,185mm v.v…
• Các kích thước khác được đặt khi có yêu cầu
• Khi đặt hàng, nêu rõ (cấp độ, đường kính): ví dụ (No.3, 110 mm)
• Đóng gói: 100 tờ/hộp
Thông tin đặt hàng cho giấy lọc định lượng advantec Số 5A
• Sản phẩm có sẵn phù hợp với đĩa có đường kính: 55mm, 70mm, 90mm, 110mm,185mm v.v…
• Các kích thước khác được đặt khi có yêu cầu
• Khi đặt hàng, nêu rõ (cấp độ, đường kính): ví dụ (No.5A, 185 mm)
• Đóng gói: 100 tờ/hộp
Thông tin đặt hàng cho giấy lọc định lượng advantec Số 5B
• Sản phẩm có sẵn phù hợp với đĩa có đường kính: 55mm, 70mm, 90mm, 110mm,185mm v.v…
• Các kích thước khác được đặt khi có yêu cầu
• Khi đặt hàng, nêu rõ (cấp độ, đường kính): ví dụ (No.5B, 185 mm)
• Đóng gói: 100 tờ/hộp
Thông tin đặt hàng cho giấy lọc định lượng advantec Số 5C
• Sản phẩm có sẵn phù hợp với đĩa có đường kính: 55mm, 70mm, 90mm, 110mm,185mm v.v…
• Các kích thước khác được đặt khi có yêu cầu
• Khi đặt hàng, nêu rõ (cấp độ, đường kính): ví dụ (No.5C, 185 mm)
• Đóng gói: 100 tờ/hộp
Thông tin đặt hàng cho giấy lọc định lượng advantec Số 6
• Sản phẩm có sẵn phù hợp với đĩa có đường kính: 55mm, 70mm, 90mm, 110mm,185mm v.v…
• Các kích thước khác được đặt khi có yêu cầu
• Khi đặt hàng, nêu rõ (cấp độ, đường kính): ví dụ (No.6, 185 mm)
• Đóng gói: 100 tờ/hộp
Thông tin đặt hàng cho giấy lọc định lượng advantec Số 7
• Sản phẩm có sẵn phù hợp với đĩa có đường kính: 55mm, 70mm, 90mm, 110mm,185mm v.v…
• Các kích thước khác được đặt khi có yêu cầu
• Khi đặt hàng, nêu rõ (cấp độ, đường kính): ví dụ (No.7, 185 mm)
• Đóng gói: 100 tờ/hộp
Thông số kỹ thuật của giấy lọc định lượng Advantec
Cấp độ | Đặc tính | Khối lượng (g/m2) | Độ dày (mm) |
Thời gian chảy (s) | Tốc độ hấp thụ (cm) | Áp lực | Lưu giữ hạt (μm) |
Mã tương đương | |
Whatman | ex-Schleicher và Schuell | ||||||||
Số 3 | Mức lọc trung bình (5-10 µm), dòng chảy nhanh. – Phân tích đất, phân bón, xi măng và khoáng sản | 113 | 0.23 | 130 | 7.5 | 12 | 5 | 43 | 593-A |
Số 5A | Tốc độ dòng chảy nhanh, lọc các hạt thô và các chất kết tủadạng gel (>10 µm). Lọc Hidroxit và các hạt aerosols kim loại,quan trắc môi trường, xác định hàm lượng silica trong thép. | 97 | 0.22 | 60 | 9.5 | 10 | 7 | 41 | 589-IH |
Số 5B | Lọc các hạt trung bình như (5 – 10 µm) như CaCO3, PbSO4, CaCO4, MnCO3, ZnCO3, ZnS, AgCl |
108 | 0.21 | 195 | 7.0 | 12 | 4 | 40 | 589/6 |
Số 5C | Thích hợp lọc các hạt mịn ( <5µm) như SrSO4,BaSO4, HgCrO4, các chất phân tán dạng keo, phân tích trọng lực. | 118 | 0.22 | 570 | 6.0 | 12 | 1 | 44 | 589/3 |
Số 6 | Thích hợp lọc các hạt mịn trung bình (2 – 10 µm), kim loại quý vàhiếm. | 103 | 0.20 | 300 | 6.0 | 12 | 3 | 589/2 | |
Số 7 | Thích hợp lọc các hạt trung bình (5 – 10 µm) | 87 | 0.18 | 200 | 7.0 | 10 | 4 |
Ghi chú:
– Thời gian chảy (s): Là thời gian được tính bằng giây (s) cần thiết khi lọc 100ml nước cất ở 20ºC với áp suất được cung cấp bởi cột nước 10cm khi thông qua một diện tích giấy lọc là 10 cm2.
– Tốc độ hấp thụ (cm): là khoảng cách tính bằng cm mà nước sẽ di chuyển trong một đường thẳng của giấy lọc trong 10 phút của 20ºC.
– Áp suất trong nước: là Áp suất được đo bởi máy đo cường độ Mullen Burst sau khi giấy được ngâm trong nước.
– So sánh sản phẩm tương đương: so sánh này không phải là tuyệt đối, chỉ nên dùng để tham khảo.