Màng lọc PTFE Hydrophilic – Advantec

Giá bán: Liên hệ

     

    MÀNG LỌC PTFE HYDROPHILIC

    Hãng sản xuất: ADVANTEC – NHẬT.
    • Mức thấp nhất của chất chiết xuất IC, tối ưu hóa mức độ nền trong các phân tích IC nhạy cảm.
    • Tương thích với cả dung dịch nước và hữu cơ, mang lại tính tương thích hóa học rộng rãi và linh hoạt trong phòng thí nghiệm.
    • Màng lọc với đường kính: 13mm、25mm、47mm、90mm、142mm、293mm.

    Ứng dụng của màng lọc PTFE Hydrophilic Advantec.

    • Lọc các dung dịch hữu cơ cực mạnh hoặc các thiết bị bảo vệ đầu dò.
    • Sử dụng với: Dung môi agresive, axit mạnh, rượu, bazơ, aromatics.
    • Không sử dụng với: Các mẫu nước mà không cần ướt trước (gây áp lực cao trở lại).

    Thông số kỹ thuật của Màng Hydrophilic PTFE Advantec.

    Cỡ lỗ
    (μm)
    Điểm Bubble1 Tốc độ dòng chảy2 Độ xốp3
    (%)
    Nhiệt độ hoạt động tối đa
    (°C)
    Độ dày
    (μm)
    MPa psi Nước
    (mL/min/cm2)
    Không khí 
    (L/min/cm2)
    0.10 ≥0.38 ≥55.1 14 1.6 71 35 100
    0.20 ≥0.24 ≥34.8 21 2.1 71 35 100
    0.50 ≥0.14 ≥20.3 39 2.9 79 35 100
    1.00 ≥0.083 ≥12.0 73 5.7 83 35 10

    1. Điểm Bubble  là áp lực tối thiểu bắt buộc để không khí qua một màng đã được làm ướt với nước (0.1μm màng làm ướt với isopropanol).
    2. Tốc độ dòng chảy: cho thấy tốc độ dòng chảy ban đầu ở 10 psi sử dụng bộ lọc KGS 47:
    Nước: sử dụng nước đã được lọc trước (0,1μm).
    Không khí: sử dụng nitơ đã lọc trước.
    3. Độ xốp: là tỷ lệ phần trăm diện tích mở.

    ► Hàm lượng tro (ppm): 

    Al Ca Cr Cu Fe K Mg Mn Na Ni
    15 13 <1 0.5 <10 8 1 0.1 20 0.9

     Thông tin đặt hàng màng lọc PTFE Hydrophilic Advantec.

    Cỡ lỗ
    (μm)
    φ13 mm φ25 mm φ47 mm φ90 mm φ142 mm φ293 mm
    100 tờ/ hộp 25 Tờ/ hộp 10 Tờ/ hộp
    0.10 H010A013A H010A025A H010A047A H010A090C H010A142C H010A293D
    0.20 H020A013A H020A025A H020A047A H020A090C H020A142C H020A293D
    0.50 H050A013A H050A025A H050A047A H050A090C H050A142C H050A293D
    1.00 H100A013A H100A025A H100A047A H100A090C H100A142C H100A293D