MÀNG LỌC CA (Cellulose Acetate)
Hãng sản xuất: Advantec – Nhật
• Tính ưa nước, do đó thích hợp với các môi trường chứa nước và rượu.
• Màng cellulose acetate cải thiện tính kháng được các dung môi, đặc biệt là trọng lượng phân tử rượu thấp và tăng tính chịu nhiệt.
• Với độ bền cơ học cao, màng lọc có thể được dùng đến 180oC, thích hợp cho các loại khí nóng, và có thể tiệt trùng bằng nhiều phương pháp mà không làm mất tính toàn vẹn của màng
• Màng lọc với đường kính: 13mm、25mm、47mm、90mm、142mm、293mm
Thông số kỹ thuật của Màng lọc Cellulose Acetate (CA) Advantec
Cỡ lỗ lọc (μm) |
Điểm Bubble1 | Tốc độ dòng chảy2 | Độ xốp3 (%) |
||
MPa | psi | Nước (mL/min/cm2) |
Khí (L/min/cm2) |
||
0.20 | ≥0.25 | ≥37.1 | 16 | 2 | 66 |
0.45 | ≥0.17 | ≥25.9 | 35 | 4 | 68 |
0.80 | ≥0.068 | ≥10.0 | 160 | 14 | 72 |
3.00 | ≥0.034 | ≥5.0 | 500 | 54 | 78 |
1. Điểm Bubble là áp lực tối thiểu bắt buộc để không khí qua một màng đã được làm ướt với nước (0.1μm màng làm ướt với isopropanol).
2. Tốc độ dòng chảy: cho thấy tốc độ dòng chảy ban đầu ở 10 psi sử dụng bộ lọc KGS 47:
Nước: sử dụng nước đã được lọc trước (0,1μm)
Không khí: sử dụng nitơ đã lọc trước
3. Độ xốp: là tỷ lệ phần trăm diện tích mở.
► Hàm lượng tro (ppm):
|
|
|
|
|
|
Thông tin đặt hàng Màng Cellulose Acetate (CA) Advantec
Lựa chọn đường kính, cỡ lỗ lọc, màu, bề mặt màng theo Catalog sau:
1. Đóng gói theo hộp
Cỡ lỗ (μm) |
φ13 mm | φ25 mm | φ37 mm | φ47 mm | φ90 mm | φ142 mm | φ293 mm |
100 tờ/hộp | 25 tờ/hộp | ||||||
0.20 | C020A013A | C020A025A | C020A037A | C020A047A | C020A090A | C020A142A | C020A293A |
0.45 | C045A013A | C045A025A | C045A037A | C045A047A | C045A090A | C045A142A | C045A293A |
0.80 | C080A013A | C080A025A | C080A037A | C080A047A | C080A090A | C080A142A | C080A293A |
3.00 | C300A013A | C300A025A | C300A037A | C300A047A | C300A090A | C300A142A | C300A293A |
2. Đóng gói theo cuộn:
Cỡ lỗ (μm) |
Cuộn 33cm x 3m |
0.20 | C020A330R |
0.45 | C045A330R |
0.80 | C080A330R |