MÀNG LỌC NYLON ADVANTEC
• Màng thích hợp cho việc sử dụng với hàng loạt các quá trình chuẩn bị sinh học và có thể được sử dụng khi các loại màng khác không thích hợp hay khó để dùng.
• Màng nylon có tính ưa nước, loại trừ nhu cầu về các tác nhân làm ẩm mà có thể được trích ly khi lọc các dung dịch chứa nước. • Màng dẻo dai, bền và chống rách và có thể được hấp tiệt trùng ở 135oC
• Màng lọc với đường kính: 13mm、25mm、47mm、90mm、142mm、293mm
Ứng dụng của màng lọc Lylon Advantec
• Loại khí chân không
• Lọc các môi trường nuôi cấy mô, môi trường vi sinh, đệm, dung dịch
Thông số kỹ thuật của màng lọc Lylon Advantec
Cỡ lỗ (μm) |
Điểm Bubble1 | Tốc độ dòng chảy2 | ||
MPa | psi | Nước (mL/min/cm2) |
Không khí (L/min/cm2) |
|
0.10 | ≥0.48 | ≥70 | 4.0 | 0.6 |
0.22 | ≥0.34 | ≥50 | 9.9 | 1.7 |
0.45 | ≥0.20 | ≥30 | 26.9 | 3.2 |
0.65 | ≥0.12 | ≥18 | 59.3 | 4.5 |
0.80 | ≥0.089 | ≥13 | 80.5 | 14 |
1.20 | ≥0.075 | ≥11 | 180 | 18 |
5.00 | ≥0.041 | ≥6 | 331 | 34 |
1. Điểm Bubble là áp lực tối thiểu bắt buộc để không khí qua một màng đã được làm ướt với nước (0.1μm màng làm ướt với isopropanol).
2. Tốc độ dòng chảy: cho thấy tốc độ dòng chảy ban đầu ở 10 psi sử dụng bộ lọc KGS 47:
Nước: sử dụng nước đã được lọc trước (0,1μm)
Không khí: sử dụng nitơ đã lọc trước
Thông tin đặt hàng màng lọc Lylon Advantec
Cỡ lỗ (μm) |
φ13 mm | φ25 mm | φ47 mm | φ90 mm | φ142 mm | φ293 mm |
100 tờ/hộp | 25 tờ/hộp | |||||
0.10 | N010A013A | N010A025A | N010A047A | N010A090C | N010A142C | N010A293C |
0.22 | N022A013A | N022A025A | N022A047A | N022A090C | N022A142C | N022A293C |
0.45 | N045A013A | N045A025A | N045A047A | N045A090C | N045A142C | N045A293C |
0.65 | N065A013A | N065A025A | N065A047A | N065A090C | N065A142C | N065A293C |
0.80 | N080A013A | N080A025A | N080A047A | N080A090C | N080A142C | N080A293C |
1.20 | N120A013A | N120A025A | N120A047A | N120A090C | N120A142C | N120A293C |
5.00 | N500A013A | N500A025A | N500A047A | N500A090C | N500A142C | N500A293C |