Bể hiệu chuẩn Julabo FK30-SL

Giá bán: Liên hệ

    Bể hiệu chuẩn FK30-SL Julabo

    Mô tả sản phẩm:

    Bể hiệu chuẩn Model: FK30-SL.

    Hãng sản xuất: Julabo – Đức.

    Xuất xứ: Đức.

    Đặc điểm của bể hiệu chuẩn Julabo FK30-SL:

    Bể hiệu chuẩn FK30-SL mới phù hợp với các ứng dụng hiệu chuẩn trong phòng thí nghiệm theo DIN ISO 9001.

    – Thiết bị cung cấp ổn định nhiệt độ cao và đồng nhất. Một cảm biến tham khảo chính xác với tùy chọn thiết bị đo lượng điện tử được tích hợp và kết nối qua cổng RS232.

    – Tích hợp cảm biến nhiệt độ PT100.

    – Giao diện kỹ thuật số, hoạt động thuận tiện.

    – Tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn DIN12876-1.

    – Có các phím chức năng dùng để thay đổi điểm thiết đặt hoặc tự động chuyển đổi các giá trị nhiệt độ hiển thị.

    – Tối ưu hóa nhiệt độ với ICC (Intelligent Cascade Control).

    – Hiệu chuẩn nhiệt độ lên đến 3 điểm.

    – Ổn định nhiệt độ cao nhất tới ± 0.005 ° C (± 0,02 ° C tại 200 ° C).

    Thông số kỹ thuật của bể hiệu chuẩn FK30-SL Julabo:

    Dải nhiệt độ hoạt động: -30 đến +200  (°C).

    Độ ổn định nhiệt độ:  ±  0.005  (°C).

    Độ phân giải cài đặt: 0.01.

    Lập trình tích hợp: 6×60 bước.

    Màn hình hiển thị nhiệt độ: VFD, LCD.

    Công suất gia nhiệt: 2 KW.

    Công suất làm lạnh (với chất tải nhiệt là Ethanol):           20            0            -20

    kW            0.46         0.34        0.15.

    Bơm tuần hoàn:

    – Lưu lượng bơm: 22-26 lít/phút.

    – Áp lực của bơm: 0.4-0.7 bar.

    – Tốc độ hút của bơm: 0.2-0.4.

    Dung tích điền đầy: 14 lít.

    Tác nhân tải nhiệt: R134a.

    Điều kiện nhiệt độ môi trường hoạt động: 32 x 45 x 79.

    Kích thước bể(WxL/D): Ø = 12 / 17 cm.

    Kích thước máy(WxLxH): 32 x 45 x 79.

    Nguồn điện hoạt động: 230V/50Hz.

    Trọng lượng: 48kg.

    Cung cấp bao gồm:

    Thân máy chính.

    Nắp có 06 lỗ tròn gắn nhiệt kế, kích thước: 2 x Viton sleeve đường kính 3mm. 2 x Viton sleeve đường kính 4mm. 2 x Viton sleeve đường kính 6mm.

    Sensor tham khảo:

    PT100 180x4mm.

    Sensor đường kính 2 mm.

    Sensor đường kính 4 mm.

    Sensor đường kính 6 mm.

    Giấy chứng nhận hiệu chuẩn ISO 3 điểm.

    Giấy chứng nhận tham khảo hiệu chuẩn sensor ISO 3 điểm.

    Lựa chọn chất tải nhiệt:

    Chất tải nhiệt thermal H10 (10 lít):

    Khoảng nhiệt độ: -20ºC đến 180ºC

    Độ nhớt động học (ở 20ºC): 10 mm2/s

    Nhiệt độ sôi: > 300ºC

    Nhiệt độ tan chảy: -90ºC

    Chất tải nhiệt thermal HY (10 lít):

    Khoảng nhiệt độ: -80ºC đến 55ºC.

    Độ nhớt động học (ở 20ºC): < 4 mm2/s.

    Nhiệt độ sôi: > 300ºC.

    Nhiệt độ tan chảy: -100ºC.

    Chất tải nhiệt thermal H5 (10 lít):

    Khoảng nhiệt độ: -50ºC đến 105ºC.

    Độ nhớt động học (ở 20ºC): < 4 mm2/s.

    Nhiệt độ sôi: > 300ºC.

    Nhiệt độ tan chảy: -100ºC.

    Chất tải nhiệt thermal H10 (10 lít):

    Khoảng nhiệt độ: -20ºC đến 180ºC.

    Độ nhớt động học (ở 20ºC): 10 mm2/s.

    Nhiệt độ sôi: > 300ºC.

    Nhiệt độ tan chảy: -90ºC.

    Chất tải nhiệt thermal H20S (10 lít):

    Khoảng nhiệt độ: 0ºC đến 220ºC.

    Độ nhớt động học (ở 20ºC): <51.5 mm2/s.

    Nhiệt độ sôi: > 315ºC.

    Nhiệt độ tan chảy: -70ºC.

    Chất tải nhiệt thermal HS (10 lít):

    Khoảng nhiệt độ: 20ºC đến 250ºC.

    Độ nhớt động học (ở 20ºC): <51.5 mm2/s.

    Nhiệt độ sôi: > 315ºC.

    Nhiệt độ tan chảy: -60ºC.